- 100% Sản phẩm chính hãng
- Bảo hành thiết bị 1-3 năm
- Cam kết giá tốt nhất
- Giao hàng toàn quốc
- Hỗ trợ kỹ thuật 24/7
HI98703-02 là Máy đo độ đục cầm tay theo tiêu chuẩn EPA có thang đo rộng từ 0.00 đến 1000 NTU do Hãng Hanna sản xuất, được phân phối chính hãng bởi Wico Việt Nam. Sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong hoạt động đo chỉ tiêu nước ăn / uống và nước sinh hoạt. Bảo hành lên tới 12 tháng. Hỗ trợ giao hàng trên toàn quốc
HI98703-02 là Máy đo độ đục cầm tay theo tiêu chuẩn EPA có thang đo rộng từ 0.00 đến 1000 NTU do Hãng Hanna sản xuất, được phân phối chính hãng bởi Wico Việt Nam. Sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong hoạt động đo chỉ tiêu nước ăn / uống và nước sinh hoạt. Bảo hành lên tới 12 tháng. Hỗ trợ giao hàng trên toàn quốc
TẦM QUAN TRỌNG
Độ đục là một trong những thông số quan trọng nhất được sử dụng để xác định chất lượng nước uống. Độ đục được xem như một đặc điểm để nhận diện các tác nhân gây bệnh có trong nước uống. Trong nước tự nhiên, đo độ đục được thực hiện để đánh giá chất lượng nước nói chung và khả năng tương thích của nó trong các ứng dụng liên quan đến sinh vật thuỷ sinh. Việc giám sát và xử lý nước thải hoặc đã từng chỉ cần dựa trên sự kiểm soát độ đục. Hiện nay, việc đo độ đục ở cuối của quá trình xử lý nước thải là cần thiết để xác minh rằng các giá trị nằm trong tiêu chuẩn quy định.
Độ đục của nước là một tính chất quang học gây ra ánh sáng được phân tán và hấp thụ, chứ không phải truyền đi. Sự tán xạ của ánh sáng đi qua một chất lỏng chủ yếu được tạo ra bởi các chất rắn lơ lửng hiện tại. Độ đục càng cao, lượng ánh sáng tán xạ càng lớn. Thậm chí một chất lỏng tinh khiết sẽ tán xạ ánh sáng đến một mức độ nhất định, nghĩa là không có dung dịch nào có giá trị độ đục bằng không.
Nước uống từ nhà máy xử lý nước thu được từ bề mặt nước dựa theo yêu cầu của EPA để giám sát và báo cáo độ đục. Nguồn nước mặt bao gồm các hồ và sông ngòi. Các yêu cầu của dụng cụ đo độ đục và báo cáo dựa theo EPA Method 180.1 là:
- Thang đo áp dụng là 0-40 đơn vị độ đục nephelometric (NTU)
- Nguồn sáng: Đèn tungsten hoạt động ở nhiệt độ màu từ 2200-3000°K.
- Khoảng cách đi qua của ánh sáng tới và ánh sáng tán trong ống mẫu: Tổng số không vượt quá 10 cm
- Độ nhạy của máy cho phép phát hiện một sự khác biệt độ đục của 0.02 NTU hoặc nhỏ hơn 1 đơn vị.
NHIỀU CHẾ ĐỘ
Đo bình thường, đo liên tục, đo trung bình
CUVET TRÒN
Cuvet tròn 25 mm bằng thủy tinh quang học đặc biệt đảm bảo độ lặp cho phép đo độ đục.
TUÂN THỦ EPA
HI98703 đáp ứng yêu cầu của EPA và phương pháp chuẩn để đo độ đục. Khi máy ở chế độ EPA, tất cả các kết quả đo độ đục được làm tròn để đáp ứng yêu cầu báo cáo.
HIỆU CHUẨN TỰ ĐỘNG
Hiệu chuẩn độ đục hai, ba, bốn điểm bằng dung dịch chuẩn đi kèm (<0,1, 15, 100, 750 NTU). Điểm chuẩn có thể được đổi nếu chuẩn người dùng được sử dụng.
DUNG DỊCH CHUẨN ĐỘ Đ AMCO AEPA-1
AMCO AEPA-1 cung cấp được công nhận theo chuẩn chính của USEPA. Chuẩn không độc hại được làm bằng polymer styrene divinylbenzene đồng nhất về kích thước và tỷ trọng. Dung dịch chuẩn có thể tái sử dụng đến khi hết hạn sử dụng và chất lượng ổn định với hạn sử dụng dài.
DỮ LIỆU GLP
HI98703 có tính năng GLP hoàn chỉnh (Thực hành phòng thí nghiệm tốt) cho phép truy xuất nguồn gốc của tình trạng chuẩn. Dữ liệu bao gồm các điểm chuẩn, ngày tháng, và thời gian.
GHI DỮ LIỆU
Lên đến 200 phép đo có thể được lưu trữ trong bộ nhớ nội bộ và truy hồi bất cứ lúc nào.
KẾT NỐI PC
Để lưu trữ hoặc phân tích thêm, dữ liệu được ghi có thể được tải về máy tính Windows bằng cổng USB và phần mềm HI 92000
FAST TRACKER
Đối với các ứng dụng hiện trường tiên tiến, HI98703 được trang bị Fast Tracker.
Hệ thống nhận dạng thẻ (T.I.S.) giúp việc thu thập và quản lý dữ liệu trở nên đơn giản hơn bao giờ hết.
Fast Tracker cho phép người dùng ghi lại thời gian và vị trí của phép đo cụ thể hoặc một loạt các phép đo bằng cách sử dụng thẻ iButton® gần các điểm lấy mẫu để đọc nhanh và dễ dàng. Mỗi thẻ iButton® chứa một chip máy tính với mã nhận dạng duy nhất được bọc trong thép không gỉ.
CUNG CẤP TRỌN BỘ ĐẦY ĐỦ CẦN THIẾT MÀ KHÔNG CẦN MUA GÌ THÊM
HI98703 được cung cấp trọn bộ cần thiết cho phép đo trong 1 vali chắc chắn tiện lợi:
- Máy đo và cuvet đựng mẫu
- Bộ dung dịch hiệu chuẩn máy.
- Bộ thẻ Fast Tracker
- Adapter nguồn, pin, dầu silicon
- Vali đựng máy chuyên nghiệp, chắc chắn
HI98703-02 |
|
Thang Đo NTU |
0.00 đến 9.99 NTU |
Độ phân giải NTU |
0.01 NTU từ 0.00 đến 9.99 NTU |
Độ chính xác NTU |
±2% giá trị đo được + 0.02 NTU |
Chọn thang |
Tự động |
Độ lặp |
±1% giá trị hoặc 0.02 NTU, với giá trị nào lớn hơn |
Khay sang |
< 0.02 NTU |
Đèn |
Photocell silicon |
Phương pháp đo độ đục |
- Tỷ lệ ánh sáng tán xạ tỷ lệ Nephelometric (90 ') - Phương pháp USEPA 180.1 và Phương pháp chuẩn 2130 B |
Các điểm chuẩn |
15, 100 và 750 NTU (dung dịch chuẩn đi kèm) |
Hiệu chuẩn |
Tự động tại 1,2 hoặc 3 điểm |
Nguồn sáng |
Tungsten filament lamp |
Tuổi thọ đèn |
Khoảng 100,000 giá trị đo |
Màn hình |
60 x 90 mm LCD với đèn nền |
Ghi dữ liệu |
200 bản ghi |
Kết nối PC |
RS232 hoặc USB 1.1 |
Môi trường |
0 đến 50 °C (32 đến 122 °F); RH max 95% không ngưng tụ |
Nguồn điền |
4 pin AA 1.5V hoặc adapter AC |
Tự động tắt máy |
Sau 15 phút không sử dụng |
Kích thước |
224 x 87 x 77 mm |
Khối lượng |
512 g |
Bảo hành |
1 năm |
CUNG CẤP GỒM |
- Máy đo HI98703-02 (230V) - 5 thẻ iButton® với giá đỡ thẻ - 5 cuvet và nắp - Bộ dung dịch chuẩn HI98703-11 - Dầu silicon (HI98703-58) - Khăn lau cuvet - Pin (trong máy) - Adapter AC - Hướng dẫn sử dụng - Phiếu bảo hành - Chứng chỉ chất lượng máy đo - Vali bằng nhựa chắc chắn. |